1 | CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC) | 3 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
2 | CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC) | 3 | Ủy ban nhân nhân xã, thị trấn |
3 | Chứng thực di chúc | 2 | Ủy ban nhân nhân xã, thị trấn |
4 | CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN | 3 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
5 | CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN | 3 | Ủy ban nhân nhân xã, thị trấn |
6 | CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN | 3 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
7 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | 2 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
8 | Chứng thực văn bản thọa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 | Ủy ban nhân nhân xã, thị trấn |
9 | CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN | 3 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
10 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2 | Ủy ban nhân nhân xã, thị trấn |
11 | CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | 3 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất vườn, ao liên kề với đất ở; đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư và đất nông nghiệp được giao nằm xen kẹt trong khu dân cư nằm liền kề khu vực đê, sông, kênh, mương; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình an ninh, quốc phòng, công trình hạ tầng kỹ thuật điện, cấp thoát nước, đường giao thông (từ đường liên xã trở lên) sang đất ở | 2 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất vườn, ao liền kề với đất ở; đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư và đất nông nghiệp được giao nằm xen kẹt trong khu dân cư nằm liền kề khu vực đê, sông, kênh, mương; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình an ninh, quốc phòng, công trình hạ tầng kỹ thuật điện, cấp thoát nước, đường giao thông (từ đường liên xã trở lên) sang đất ở | 2 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân | 2 | Ủy ban nhân nhân xã, thị trấn |
15 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 2 | Ủy ban nhân nhân xã, thị trấn |
16 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
17 | Chuyển đổi trường tiểu học, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
18 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 3 | CẤP HUYỆN |
19 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 3 | CẤP HUYỆN |
20 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 3 | CẤP HUYỆN |
| | | |