THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Loại thủ tục 25 TTHC THIẾT YẾU
Mức độ 4
Trình tự thực hiện + Công dân Việt Nam nộp tại Sở Tư pháp nơi người đó thường trú; trường hợp không có nơi thường trú thì nộp tại Sở Tư pháp nơi người đó tạm trú; trường hợp cư trú ở nước ngoài thì nộp tại Sở Tư pháp nơi cư trú trước khi xuất cảnh. + Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam thì nộp tại Sở Tư pháp nơi người đó cư trú.
Nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.
Cách thức thực hiện Trực tiếp tại Sở Tư pháp
Thành phần số lượng hồ sơ
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP; Mẫu số 04/2013/TT-LLTP). Mẫu số 03.2013.docx
Mẫu số 04.2013.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Bản chụp Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp (Trường hợp nộp bản chụp thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp không có bản chính để đối chiếu thì nộp bản sao có chứng thực theo quy định của pháp luật).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Văn bản ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền thì không cần văn bản ủy quyền). Văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 không được ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp. Ngoài ra, người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp thuộc đối tượng được miễn hoặc giảm phí phải xuất trình các giấy tờ để chứng minh.   Bản chính: 0
Bản sao: 0
Thời hạn giải quyết

10 ngày

Trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam, Người nước ngoài
Cơ quan thực hiện CẤP TỈNH
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Phiếu lý lịch tư pháp số 1, Phiếu lý lịch tư pháp số 2
Lệ phí
Phí

 Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người. Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Cơ sở pháp lý
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
28/2009/QH12 Luật 28/2009/QH12 17-06-2009 Quốc Hội
111/2010/NĐ-CP Nghị định 111/2010/NĐ-CP 23-11-2010 Chính phủ
13/2011/TT-BTP Thông tư 13/2011/TT-BTP 27-06-2011 Bộ Tư pháp
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP 10-05-2012 Bộ Quốc phòng
16/2013/TT-BTP Thông tư 16/2013/TT-BTP 11-11-2013 Bộ Tư pháp
244/2016/TT-BTC Thông tư 244/2016/TT-BTC 11-11-2016 Bộ Tài chính
51/2019/QH14 Luật 51/2019/QH14 25-11-2019  
68/2020/QH14 Luật 68/2020/QH14 13-11-2020