THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tên thủ tục | 18. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Loại thủ tục | Quản lý đô thị |
Mức độ | 3 |
Trình tự thực hiện | + Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa. + Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ. + Bước 3: Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị. + Bước 4: Phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. + Bước 5: Thẩm định hồ sơ. + Bước 6: Trình Lãnh đạo Huyện ký GPXD. + Bước 7: Lấy số, đóng dấu và trả kết giải quyết hồ sơ. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Thành phần số lượng hồ sơ | Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu; Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật. Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến. Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện. Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm: a) Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình; b) Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình; |
Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân |
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép di dời công trình. |
Lệ phí | 150.000 đồng/hồ sơ |
Phí | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Danh sách biểu mẫu 18.docx |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | |
Cơ sở pháp lý | + Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; + Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; + Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; + Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; + Văn bản số 73/SXD-CP ngày 06/01/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng đối với UBND cấp Huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội; + Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội; + Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của Thành phố. |
- 1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa...
- 10. Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trì...
- 11. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựn...
- 12. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế...
- 13. Thẩm định nhiệm vụ/nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch ch...
- 14. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiế...
- 15. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm...
- 16. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I...
- 17. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với cô...