THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục Cấp giấy phép di dời công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
Loại thủ tục QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Mức độ 3
Trình tự thực hiện

- Bước 1. Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận “một cửa”)

- Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị

- Bước 3. Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

- Bước 4. Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa, dự thảo tờ trình, GP di dời

- Bước 5. Trình Lãnh đạo phòng QLĐT ký duyệt tờ trình, GP di dời

- Bước 6. Trình Lãnh đạo huyện phê duyệt GP di dời

- Bước 7. Lấy số, đóng dấu và trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận “Một cửa”)

Bước 8. Trả kết quả cho chủ đầu tư và thu lệ phí

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp hoặc qua phần mềm eSAMS.

Nơi tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC huyện Gia Lâm

Địa chỉ :  Số 27, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội

ĐT: 043.8276913

Thành phần số lượng hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp GP di dời theo mẫu

2. Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp luật;

3. Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới tỷ lệ 1/50 - 1/500;

4. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới;

5. Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện;

6. Phương án di dời theo quy định tại Khoản 5 Điều 97 Luật Xây dựng 2014.

+ Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời đến; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện;

+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình;

7. Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế;

8. Văn bản cam kết của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm

9. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu  kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.

10. Quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng .

Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế đã được đóng dấu xác nhận của Phòng Quản lý đô thị
Lệ phí
Phí

Công trình: 150.000 (đồng/hồ sơ)

Nhà ở: 75.000 (đồng/hồ sơ)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Danh sách biểu mẫu BM Qldt.docx
Yêu cầu, điều kiện thực hiện

- Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau:

+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;

+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;

- Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng chống cháy nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật,  hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng liên quan đến quốc phòng, an ninh;

- Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật Xây dựng thì áp dụng quy định của điều ước đó.
Cơ sở pháp lý

- Luật Xây dựng 2014;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

- Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội;