QT-NV.29 | Quy trình Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
QT-NV.28 | Quy trình Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở huyện | |
QT-NV.27 | Quy trình Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức thực hiện ở một huyện | |
QT-NV.26 | Quy trình Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoặt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở huyện | |
QT-NV.25 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở huyện | |
QT-NV.24 | Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc huyện | |
QT-NV.23 | Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc huyện | |
QT-NV.22 | Quy trình Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2, điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
QT-LĐTBXH.21 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
QT-LĐTBXH.46 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 | |
QT-LĐTBXH.45 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 | |
QT-TP.27 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
QT-TP.28 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
QT-TP.29 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
QT-TP.30 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
QT-TP.31 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
QT-TP.25 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | |
QT-TP.23 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |
QT-TP.22 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | |
QT-TP.19 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vạ gây thiệt hại | |
| | |