quy trình 11 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
quy trình 10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
quy trình 09 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
quy trình 08 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
quy trình 07 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
quy trình 06 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, VPĐD hợp tác xã (khi bị mất) | |
quy trình 05 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | |
quy trình 04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăn ký CN, VPĐD, ĐĐKD hợp tác xã | |
quy trình 03 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
quy trình 02 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã | |
quy trình 01 | Đăng ký hợp tác xã | |
quy trình 25 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thủy lợi đầu tư vốn ngân sách Nhà nước | |
quy trình 24 | Thẩm định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công-dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp | |
quy trình 23 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp cấp huyện | |
quy trình 22 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thủy lợi nước sạch sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | |
quy trình 20 | Quy trình chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ | |
quy trình 19 | Quy trình cấp giấy phép Quy hoạch | |
quy trình 18 | Quy trình thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đầu tư xây dựng | |
quy trình 17 | Quy trình thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế- Kỹ thuật đầu tư xây dựng | |
quy trình 16 | Quy trình thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đầu tư xây dựng | |
| | |