quy trình 19 | Quy trình xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | |
quy trình 18 | Quy trình thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạnh trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | |
quy trình 03 | Quy trình giải quyết tố cáo | |
quy trình 02 | Quy trình giải quyết khiếu nại lần hai | |
quy trình 01 | Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu | |
quy trình 04 | Quy trình cấp giấp xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | |
quy trình 03 | Quy trình cấp giấp xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | |
quy trình 02 | Quy trình cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | |
quy trình 01 | Quy trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 5 thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | |
quy trình 42 | Quy trình kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện | |
quy trình 41 | Quy trình đăng ký giá của các doanh nghiệp | |
quy trình 40 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh | |
quy trình 39 | Ngừng, tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | |
quy trình 38 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
quy trình 37 | Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
quy trình 36 | Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
quy trình 35 | Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền | |
quy trình 34 | Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán hạng mục công trình hoàn thành | |
quy trình 33 | Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành | |
quy trình 32 | Thẩm định, trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu giai đoạn thực hiện dự án (đối với gói thầu xây lắp, tư vấn và mua sắm hàng hóa) | |
| | |